Posted by NGTHFONG - 阮・青・風
On
Wednesday, March 24, 2010
Bảng tóm gọn từ mô hình của anh macductu về các qui luật "Hình Thanh - Chuyển Chú" trong các kí tự chữ Hán.
---o0o---
1.倹 険 検 剣 験 => 「ケン」
KIỆM ECONOMY
画数: 10画
音読み: ケン
訓読み:
部首: NHÂN (人)
倹約 (ケンヤク) tiết kiệm
勤倹 (キンケン) cần kiệm
HIỂM HARD
画数: 11画
音読み: ケン
訓読み: けわしい.dựng đứng,dốc,khắt khe.gay gắt
部首:PHỤ (阜)
危険 (キケン) nguy hiểm
険悪 (ケンアク) khắc khe, nghiêm khắc
険路 (ケンロ) đường dốc, hiểm trở
KIỂM EXAMINE
画数: 12画
音読み:ケン
訓読み:
部首:MỘC (木)
検査 (ケンサ) kiểm tra
検討 (ケントウ) xem xét
検疫 (ケンエキ)kiểm dịch
ĐAO SWORD
画数: 10画
音読み:ケン
訓読み:つるぎ:gươm, kiếm
部首:ĐAO (刀)
剣客 (ケンカク) kiếm khách
剣術 (ケンジュツ) kiếm thuật
NGHIỆM EXPERIMENT
画数: 18画
音読み:ケン
訓読み:験す(ためす): thử nghiệm
部首:MÃ (馬)
試験 (シケン) thi , thí nghiệm
実験 (ジッケン) thực nghiệm
受験 (ジュケン) ứng thí, tham gia kì thi
2.半 判 伴 畔 叛 => 「ハン」
BÁN HALF
画数: 5画
音読み:ハン、バン
訓読み: なかば
部首:十 THẬP
半音 (ハンオン) bán âm
半角 (ハンカク) nữa góc
半分 (ハンブン) phân nữa
PHÁN JUDGMENT
画数: 7画
音読み:はん、ばん
訓読み:(わか)る Hiểu
部首:ĐAO (刀)
判定(はんてい): Phán đoán, phân định
判明(はんめい): Phân minh, phân biệt rõ ràng
判決(はんけつ): Phán quyết, quyết định của tòa, tuyên án
判断(はんだん): Phán đoán, đánh giá
判断基準(はんだんきじゅん):Tiêu chuẩn đánh giá
判断力(はんだんりょく): Năng lực phán đoán
印判(いんばん): Bản in
小判(こばん):Tiền cắc
批判(ひはん): Phê phán
BẠN COMPANION
画数: 7画
音読み:はん、ばん
訓読み:ともなう : bạn bè, đi cùng, kết hợp
部首:(人) NHÂN
伴侶(はんりょ ):Bầu Bạn
伴奏(ばんそう ):Đệm nhạc,Đệm đàn
BẠN BANK
画数: 10画
音読み:はん bờ ruộng
部首:ĐIỀN (田)
湖畔(こはん ) bờ hồ
PHẢN REBEL
画数: 9画
音読み:ハン、ホン
訓読み:そむく : bất tuân; thách thức; nổi loạn
部首:HỰU (又)
叛乱(はんらん) Phản loạn
叛将(はんしょう)Chống đối người lãnh đạo
叛徒(はんと) Phản đồ,chống đối,những quân làm loạn
叛心(はんしん)Tinh thần chống đối
謀叛(むほん) Mưu phản
叛臣(はんしん)Phản thần
叛賊(はんぞく)Phản tặc
叛跡(はんせき)kết quả của cuộc nổi loạn
叛軍(はんぐん)Quân nổi dậy,quân phiến loạn
叛逆(はんぎゃく) Phản nghịch
親に叛く(おやにそむく)không tuân lệnh bố mẹ
Thanks for reading. Did you enjoy this post?