Bảng tóm gọn từ mô hình của anh macductu về các qui luật "Hình Thanh - Chuyển Chú" trong các kí tự chữ Hán.
---o0o---
3.坂 飯 板 版 販 反 => 「ハン」
---o0o---
3.坂 飯 板 版 販 反 => 「ハン」
PHẢN HILL
画数: 7画
音読み: ハン
訓読み: さか
部首: THỔ (土)
坂を上げる (さかをあげる):lên dốc
坂道 (さかみち): đường đèo dốc
登坂 (とはん): lên dốc
音読み: ハン
訓読み: さか
部首: THỔ (土)
坂を上げる (さかをあげる):lên dốc
坂道 (さかみち): đường đèo dốc
登坂 (とはん): lên dốc
PHẠN MEALS
画数: 12画
音読み: ハン
訓読み: めし cơm
部首:THỰC (食)
飯台 (ハンダイ) : bàn ăn kiểu Nhật
飯場 (ハンバ) : nhà nghỉ của công nhân mỏ
飯盒 (ハンゴウ) : dụng cụ nhà bếp ( của lính)
飯米 (ハンマイ) : gạo
音読み: ハン
訓読み: めし cơm
部首:THỰC (食)
飯台 (ハンダイ) : bàn ăn kiểu Nhật
飯場 (ハンバ) : nhà nghỉ của công nhân mỏ
飯盒 (ハンゴウ) : dụng cụ nhà bếp ( của lính)
飯米 (ハンマイ) : gạo
BẢN(G) BOARD
画数: 8画
音読み:はん、ばん
訓読み:いた
部首:MỘC (木)
板前(いたまえ): Đầu bếp chuyên nấu món ăn Nhật
板戸(いたど): Cánh cửa gỗ
板目(いため): Vân gỗ
板挟み(いたばさみ): Hoàn cảnh khó xử
板屋(いたやね): Mái nhà lợp bằng ván
板ガラス(いたがらす): Tấm kính
船板(ふないた): Ván tàu
掲示板(けいじばん): Bảng thông báo, bảng tin
鉄板(てっぱん): Tấm sắt, vỉ nướng
黒板(くろばん): Bảng đen, bảng
音読み:はん、ばん
訓読み:いた
部首:MỘC (木)
板前(いたまえ): Đầu bếp chuyên nấu món ăn Nhật
板戸(いたど): Cánh cửa gỗ
板目(いため): Vân gỗ
板挟み(いたばさみ): Hoàn cảnh khó xử
板屋(いたやね): Mái nhà lợp bằng ván
板ガラス(いたがらす): Tấm kính
船板(ふないた): Ván tàu
掲示板(けいじばん): Bảng thông báo, bảng tin
鉄板(てっぱん): Tấm sắt, vỉ nướng
黒板(くろばん): Bảng đen, bảng
BẢN EDITION
画数: 8画
音読み : ハン、パン、バン
訓読み : はん : bản in
部首 :PHIẾN (片)
版元 (ハンモト) : nhà xuất bản
版権 (ハンケン) : bản quyền
版権侵害 (ハンケンシンガイ): sự vi phạm bản quyền
版画 (ハンガ) : tranh khắc gỗ
音読み : ハン、パン、バン
訓読み : はん : bản in
部首 :PHIẾN (片)
版元 (ハンモト) : nhà xuất bản
版権 (ハンケン) : bản quyền
版権侵害 (ハンケンシンガイ): sự vi phạm bản quyền
版画 (ハンガ) : tranh khắc gỗ
PHIẾN SALE
画数: 11画
音読み:はん
訓読み:
部首:BỐI (貝)
販売 (はんばい): việc bán
販路 (はんろ): thị trường tiêu thụ
販促費 (はんそくひ): chi phí khuyến mãi
販管費 (はんかんひ): chi phí bán hàng, chi phí hành chính & các chi phí khác
音読み:はん
訓読み:
部首:BỐI (貝)
販売 (はんばい): việc bán
販路 (はんろ): thị trường tiêu thụ
販促費 (はんそくひ): chi phí khuyến mãi
販管費 (はんかんひ): chi phí bán hàng, chi phí hành chính & các chi phí khác
PHẢN OPPOSITE
画数: 4画
音読み:ハン、ホン、タン、ホ:chống,Nghịch
訓読み:そる/らす: quay lại,uốn,cong vênh
部首:HỰU (又)
反面(はんめん) Phản diện,mặt khác
反対(はんたい ) Phản đối,mặt đối diện,ngược lại
反応(はんのう) phản ứng
反映(はんえい)phản ánh
反感(はんかん)phản cảm
反抗(はんこう)sự phản kháng
反攻(はんこう)phản công
反省(はんせい)sự kiểm tra lại mình
音読み:ハン、ホン、タン、ホ:chống,Nghịch
訓読み:そる/らす: quay lại,uốn,cong vênh
部首:HỰU (又)
反面(はんめん) Phản diện,mặt khác
反対(はんたい ) Phản đối,mặt đối diện,ngược lại
反応(はんのう) phản ứng
反映(はんえい)phản ánh
反感(はんかん)phản cảm
反抗(はんこう)sự phản kháng
反攻(はんこう)phản công
反省(はんせい)sự kiểm tra lại mình
4.青 清 請 精 情 静 錆 晴 => 「セイ」
THANH BLUE
画数: 8画
音読み:セイ、ショウ
訓読み:あお(い):màu xanh
部首: THANH (青)
青々 (アオアオ): xanh xanh, xanh tốt
青あざ (アオあざ): làm bầm tím, bầm xanh
青地 (アオジ): nền xanh
青年 (セイネン):thanh niên
青春 (セイシュン):thanh xuân
音読み:セイ、ショウ
訓読み:あお(い):màu xanh
部首: THANH (青)
青々 (アオアオ): xanh xanh, xanh tốt
青あざ (アオあざ): làm bầm tím, bầm xanh
青地 (アオジ): nền xanh
青年 (セイネン):thanh niên
青春 (セイシュン):thanh xuân
THANH CLEAN
画数: 11画
音読み:セイ、ショウ
訓読み:
部首:THỦY (水)
清潔 せいけつ THANH KHIẾT sự thanh khiết
清い きよい THANH sự trong sạch
清まる きよまる trở nên trong sạch
清める きよめる làm trong sạch
清々しい すがすがしい khỏe khoắn, sảng khoái
清国 (しんこく): THANH QUỐC nhà Thanh
清廉 (せいれん): THANH LIÊM
清掃 (せいそう): THANH TẢO quét dọn
清澄 (せいちょう): THANH TRỪNG làm sạch, lọc sạch
清貧 (せいひん): THANH BẦN sự nghèo nàn
清酒 (せいしゅ): THANH TỬU rượu nguyên chất
清濁 (せいだく): THANH TRỌC điều tốt đẹp và xấu xa, sự trong sạch và dơ bẩn
清算 (せいさん): THANH TOÁN thanh toán nợ (kinh tế)
清浄作用 (せいじょうさよう): THANH TỊNH TÁC DỤNG tác dụng làm sạch (kĩ thuật)
音読み:セイ、ショウ
訓読み:
部首:THỦY (水)
清潔 せいけつ THANH KHIẾT sự thanh khiết
清い きよい THANH sự trong sạch
清まる きよまる trở nên trong sạch
清める きよめる làm trong sạch
清々しい すがすがしい khỏe khoắn, sảng khoái
清国 (しんこく): THANH QUỐC nhà Thanh
清廉 (せいれん): THANH LIÊM
清掃 (せいそう): THANH TẢO quét dọn
清澄 (せいちょう): THANH TRỪNG làm sạch, lọc sạch
清貧 (せいひん): THANH BẦN sự nghèo nàn
清酒 (せいしゅ): THANH TỬU rượu nguyên chất
清濁 (せいだく): THANH TRỌC điều tốt đẹp và xấu xa, sự trong sạch và dơ bẩn
清算 (せいさん): THANH TOÁN thanh toán nợ (kinh tế)
清浄作用 (せいじょうさよう): THANH TỊNH TÁC DỤNG tác dụng làm sạch (kĩ thuật)
THỈNH REQUEST
画数: 15画
音読み:セイ、シン、ショウ
訓読み:こう :yêu cầu, うける : nhận
部首:NGÔN (言)
請願 (せいがん): lời cầu nguyện; lời thỉnh cầu
請求( せいきゅう): sự thỉnh cầu; sự yêu cầu; lời
請託(せいたく): sự nài xin
音読み:セイ、シン、ショウ
訓読み:こう :yêu cầu, うける : nhận
部首:NGÔN (言)
請願 (せいがん): lời cầu nguyện; lời thỉnh cầu
請求( せいきゅう): sự thỉnh cầu; sự yêu cầu; lời
請託(せいたく): sự nài xin
TINH SPIRIT
画数: 14画
音読み:セイ、ショウ
部首:MỄ (米)
精神 せいしん TINH THẦN
精通 せいつう TINH THÔNG
精力 せいりょく TINH LỰC
精霊 せいりょう TINH LINH linh hồn
精算勘定 せいさんかんじょう TINH TOÁN KHÁM ĐỊNH ghi sổ (phương thức thanh toán), tài khoản vãng lai (lĩnh vực ngoại thương)
精度 せいど TINH ĐỘ độ chính xác (kỹ thuật)
精密加工 せいみつかこう TINH MẬT GIA CÔNG gia công tinh
精密水準器 せいみつすいじゅんき TINH MẬT THỦY CHUẨN KHÍ ni-vô (trong đo lường)
精度等級 せいどとうきゅう TINH ĐỘ ĐẲNG CẤP cấp chính xác
音読み:セイ、ショウ
部首:MỄ (米)
精神 せいしん TINH THẦN
精通 せいつう TINH THÔNG
精力 せいりょく TINH LỰC
精霊 せいりょう TINH LINH linh hồn
精算勘定 せいさんかんじょう TINH TOÁN KHÁM ĐỊNH ghi sổ (phương thức thanh toán), tài khoản vãng lai (lĩnh vực ngoại thương)
精度 せいど TINH ĐỘ độ chính xác (kỹ thuật)
精密加工 せいみつかこう TINH MẬT GIA CÔNG gia công tinh
精密水準器 せいみつすいじゅんき TINH MẬT THỦY CHUẨN KHÍ ni-vô (trong đo lường)
精度等級 せいどとうきゅう TINH ĐỘ ĐẲNG CẤP cấp chính xác
TÌNH FEELING
画数: 11画
音読み:ジョウ、セイ
訓読み:なさけ : cảm xúc, lòng thương; cảnh huống
部首:TÂM (心)
情義【じょうぎ】Tình nghĩa
愛情 (あいじょう) Tình yêu
情意 (じょうい) tính ý
情感 (じょうかん) Tình cảm
情理 (じょうり) tình lý
同情 (どうじょう) Đồng tình
多情 (たじょう) Đa tình
実情 (じつじょう) Thực tình
音読み:ジョウ、セイ
訓読み:なさけ : cảm xúc, lòng thương; cảnh huống
部首:TÂM (心)
情義【じょうぎ】Tình nghĩa
愛情 (あいじょう) Tình yêu
情意 (じょうい) tính ý
情感 (じょうかん) Tình cảm
情理 (じょうり) tình lý
同情 (どうじょう) Đồng tình
多情 (たじょう) Đa tình
実情 (じつじょう) Thực tình
TĨNH QUIET
画数: 14画
音読み: せい、じょう
訓読み: 静(しず)か Yên tĩnh, tĩnh lặng, yên lặng, êm dịu
静(しず)まる, 静(しず)める Lặng đi, yên lặng đi, dịu đi
部首: THANH (青)
静観 (せいかん) Lặng ngắm, lặng lẽ quan sát
静養 (せいよう) Sự tĩnh dưỡng
静的 (せいてき) Tĩnh, có tính đứng yên, có tính bất động
平静 (へいせい) Bình tĩnh, trấn tĩnh, yên tĩnh, bình lặng
静脈 (じょうみゃく) Tĩnh mạch
静物画 (せいぶつが) Tranh tĩnh vật
音読み: せい、じょう
訓読み: 静(しず)か Yên tĩnh, tĩnh lặng, yên lặng, êm dịu
静(しず)まる, 静(しず)める Lặng đi, yên lặng đi, dịu đi
部首: THANH (青)
静観 (せいかん) Lặng ngắm, lặng lẽ quan sát
静養 (せいよう) Sự tĩnh dưỡng
静的 (せいてき) Tĩnh, có tính đứng yên, có tính bất động
平静 (へいせい) Bình tĩnh, trấn tĩnh, yên tĩnh, bình lặng
静脈 (じょうみゃく) Tĩnh mạch
静物画 (せいぶつが) Tranh tĩnh vật
GỈ RUST
画数: 16画
音読み:セイ ショウ
訓読み: さび
部首: KIM (金)
錆(さび) gỉ sét
錆止め(さびどめ) chống mòn
音読み:セイ ショウ
訓読み: さび
部首: KIM (金)
錆(さび) gỉ sét
錆止め(さびどめ) chống mòn
TÌNH REFRESH
画数: 12画
音読み: せい
訓読み:はれる/らす : trời quang; không mưa
部首: NHẬT (日)
快晴 (かいせい): Thời tiết đẹp
晴曇 (せいどん): TRời nắng và trời nhiều mây,Thời tiết tốt và thời tiết u ám
晴夜 (せいや): Buổi tối đẹp trời
気晴らし (きばらし): nghỉ ngơi,giải trí
秋晴 (あきばれ): Thời tiết mùa thu quang đãng,trong lành
素晴らしい (すばらしい): Tuyệt vời,kì diệu,tráng lệ.lộng lẫy
夕晴れ (ゆうばれ): Trời trong lúc hoàng hôn
音読み: せい
訓読み:はれる/らす : trời quang; không mưa
部首: NHẬT (日)
快晴 (かいせい): Thời tiết đẹp
晴曇 (せいどん): TRời nắng và trời nhiều mây,Thời tiết tốt và thời tiết u ám
晴夜 (せいや): Buổi tối đẹp trời
気晴らし (きばらし): nghỉ ngơi,giải trí
秋晴 (あきばれ): Thời tiết mùa thu quang đãng,trong lành
素晴らしい (すばらしい): Tuyệt vời,kì diệu,tráng lệ.lộng lẫy
夕晴れ (ゆうばれ): Trời trong lúc hoàng hôn
Thanks for reading. Did you enjoy this post?